Thời kỳ chia cắt Vua_Việt_Nam

Bắc triều – Nhà Mạc (1527–1592) và thời kỳ Cao Bằng (1592-1683)

939152715921945
Chân dungVuaMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húyThế thứTrị vì
Mạc Thái Tổ[lower-alpha 108]Thái Tổ[55]Nhân Minh Cao Hoàng Đế[59]Minh Đức (1527–1530)[55]Mạc Đăng Dung[55]Cháu 7 đời Mạc Đĩnh Chi, sáng lập triều đại[59]1527[55]1530[55]
Mạc Thái Tông[lower-alpha 109]Thái Tông[55]Khâm Triết Văn Hoàng Đế[60]Đại Chính (1530–1540)[60]Mạc Đăng Doanh[60]
Mạc Phương Doanh[46]
Con trưởng Mạc Thái Tổ[60]15301540[60]
Mạc Hiến TôngHiến Tông[61]Hiển Hoàng Đế[61]Quảng Hòa (1540–1546)[61]Mạc Phúc Hải[61]
Mạc Đức Nguyên[61]
Con trưởng Mạc Thái Tông[61]15401546[61]
Mạc Chính Trung[lower-alpha 110]không có[62]không có[62]không có[62]Mạc Chính Trung[62]Em Mạc Thái Tông[62]15461547[63]
Mạc Tuyên TôngTuyên Tông[63]Anh Nghị Hoàng Đế

Duệ Hoàng Đế[63]

Vĩnh Định (1547)[63]
Cảnh Lịch (1548–1553)[63]
Quang Bảo (1554–1561)[63]
Mạc Phúc Nguyên[63]Con Mạc Hiến Tông[63]15461561[63]
Mạc Mục Tông
Mạc Anh Tổ
Mục Tông[64]
Anh Tổ[65]
An Thiên Huy Địa Trang Văn Cẩn Vũ Bình Định Huệ Cương Hiếu Tĩnh Hoàng Đế[65]Thuần Phúc (1562–1565)[66]
Sùng Khang (1566–1577)[66]
Diên Thành (1578–1585)[66]
Đoan Thái (1586–1587)[66]
Hưng Trị (1588–1590)[66]
Hồng Ninh (1591–1592)[66]
Mạc Mậu Hợp[66]Con trai Mạc Tuyên Tông[66]15611592[66]
Mạc Cảnh TôngCảnh Tông[65]Khai Thiên Xung Địa An Văn Đoạt Vũ Thành Hoàng Đế[65]Vũ An (1592–1592)[67]Mạc Toàn[67]Con thứ Mạc Mậu Hợp[67]15921592[67]
Mạc Mẫn Tông[lower-alpha 111]Mẫn Tông[65]Hoài Nghị Minh Huấn Trinh Hoàng Đế[65]Bảo Định (1592–1593)[67]
Khang Hựu (1593–1593)[67]
Mạc Kính Chỉ[67]
Mạc Kính Bang[46]
Con trưởng Mạc Kính Điển, cháu nội Mạc Thái Tông[67]15921593[67]
Mạc Đại Tông[lower-alpha 112]Đại Tông[65]Khởi Thiên Đĩnh Địa Khắc Văn Định Vũ Linh Hoàng Đế[65]Càn Thống (1593–1625)[68]Mạc Kính Cung[68]Con thứ 7 Mạc Kính Điển[68]15921625[68]
Mạc Quang TổQuang Tổ[65]Hoà Thiên Phù Địa Độ Văn Khánh Vũ Huệ Nguyên Hoàng Đế[65]Long Thái (1623–1638)[68]Mạc Kính Khoan[68]Cháu nội Mạc Kính Điển[68]16231638[68]
Mạc Minh TôngMinh Tông[65]Trang Thiên Huệ Địa Cảnh Văn Di Vũ Khai Hoàng Đế[65]Thuận Đức (1638–1677)[69]Mạc Kính Vũ
Mạc Kính Hoàn
Mạc Kính Diệu[70]
Con Mạc Kính Khoan[69]16381677[69]
Mạc Quý TôngQuý Tông[65]Hoàn Thiên Thanh Địa Đoạt Văn Dương Vũ Huệ Đại Vương[65]Vĩnh Xương (1677–1681)[70]Mạc Kính Hẻ[71]
Mạc Kính Thụy[72]
Mạc Nguyên Thanh[lower-alpha 113]
Con Mạc Kính Vũ[71]1677[lower-alpha 114]1681
Mạc Đức TôngĐức Tông[65]Thiên Địa Đại Bảo Văn Vũ Độ Đại Vương[65]không cóMạc Kính Quang[72]
Mạc Kính Tiêu[71]
Mạc Kính Hoảng[70]
Con Mạc Kính Vũ, em Mạc Nguyên Thanh[72]1681[lower-alpha 115]1683[lower-alpha 116]

Nam triều – Nhà Hậu Lê – giai đoạn Lê Trung hưng (1533–1789)

939153317891945
Chân dungVuaMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húyThế thứTrị vì
Lê Trang Tông[lower-alpha 117]Trang Tông[73]Dụ Hoàng Đế[73]Nguyên Hòa (1533–1548)[73]Lê Ninh[73]
Lê Huyến[73]
Lê Duy Ninh[46]
Được cho là con Lê Chiêu Tông[73][lower-alpha 118]1533[73]1548[73]
Lê Trung TôngTrung Tông[73]Vũ Hoàng Đế[73]Thuận Bình (1548–1556)[73]Lê Huyên[73]
Lê Duy Huyên[46]
Con Lê Trang Tông[73]15481556[73]
Lê Anh Tông[lower-alpha 119]Anh Tông[73]Tuấn Hoàng Đế[73]Thiên Hựu (1556-1557)[73]
Chính trị (1558–1571)[73]
Hồng Phúc (1572–1573)[73]
Lê Duy Bang[73]Cháu 6 đời của Lê Trừ, anh Lê Thái Tổ[lower-alpha 120]15561573[73]
Lê Thế Tông[lower-alpha 121]Thế Tông[67]Nghị Hoàng Đế[67]Gia Thái (1573–1577)[67]
Quang Hưng (1578–1599)[67]
Lê Đàm[74]
Lê Duy Đàm[67]
Con thứ năm Lê Anh Tông[67]15731599[67]
Lê Kính Tông[lower-alpha 122]Kính Tông[75]Huệ Hoàng Đế[75]
Giản Huy Đế[76]
Thận Đức (1600-1600)[75]
Hoằng Định (1601-1619)[75]
Lê Duy Tân[75]Con thứ Lê Thế Tông[75]15991619[75]
Lê Thần Tông[lower-alpha 123]Thần Tông[75]Uyên Hoàng Đế[75]Vĩnh Tộ (1620––1628)[75]
Đức Long (1629–1634)[75]
Dương Hoà (1635–1643)[75]
Lê Duy Kỳ[75]Con trưởng Lê Kính Tông[75]16191643[75]
Lê Chân TôngChân Tông[75]Thuận Hoàng Đế[75]Phúc Thái (1643–1649)[75]Lê Duy Hựu[75]
Lê Duy Đề[71]
Con trưởng Lê Thần Tông[75]16431649[75]
Lê Thần Tông[lower-alpha 123]Thần Tông[77]Uyên Hoàng Đế[77]Khánh Đức (1649–1652)[77]
Thịnh Đức (1653–1657)[77]
Vĩnh Thọ (1658–1661)[77]
Vạn Khánh (1662)[77]
Lê Duy Kỳ[77]Làm vua lần 2[78]16491662[77]
Lê Huyền Tông[lower-alpha 124]Huyền Tông[79]Mục Hoàng Đế[79]Cảnh Trị (1663–1671)[79]Lê Duy Vũ[79]
Lê Duy Hy[71]
Con thứ Lê Thần Tông[79]16631671[79]
Lê Gia Tông[lower-alpha 125]Gia Tông[79]Mỹ Hoàng Đế[79]Dương Đức (1672––1673)[79]
Đức Nguyên (1674-1675)[79]
Lê Duy Cối[79]
Lê Duy Khoái[80]
Con thứ Lê Thần Tông[79]16711675[79]
Lê Hy Tông[lower-alpha 126]Hy Tông[81]Chương Hoàng Đế[81]Vĩnh Trị (1676-1680)[80]
Chính Hòa (1680-1705)[80]
Lê Duy Hợp[71]
Lê Duy Hiệp[80]
Lê Duy Cáp[79]
con thứ tư Lê Thần Tông[79]16751705[80]
Lê Dụ Tông[lower-alpha 127]Dụ Tông[82]Hòa Hoàng Đế[82]Vĩnh Thịnh (1706-1719)[81]
Bảo Thái (1720-1729)[83]
Lê Duy Đường[83]
Lê Duy Tạo[71]
con trưởng Lê Hy Tông[84]17051729[83]
Lê Duy Phườngkhông có[83]Hôn Đức Công[lower-alpha 82]Vĩnh Khánh (1729-1732)[83]Lê Duy Phường[83]con thứ Lê Dụ Tông[83]17291732[83]
Lê Thuần Tông[lower-alpha 128]Thuần Tông[83]Giản Hoàng Đế[83]Long Đức (1732-1735)[83]Lê Duy Tường[83]
Lê Duy Hỗ[85]
con trưởng Lê Dụ Tông[83]17321735[83]
Lê Ý Tông[lower-alpha 129]Ý Tông[86]Huy Hoàng Đế[86]Vĩnh Hựu (1735-1740)[87]Lê Duy Thận[82]
Lê Duy Chấn[88]
Lê Duy Hỗ[89]
con thứ 11 Lê Dụ Tông[82]17351740[87]
Lê Hiển Tông[lower-alpha 130]Hiển Tông[90]Vĩnh Hoàng Đế[90]Cảnh Hưng (1740-1786)[90]Lê Duy Diêu[87]
Lê Duy Đào[71]
con trưởng Lê Thuần Tông[87]17401786[90]
Lê Chiêu Thống[lower-alpha 131]Nghị Tông[71]Mẫn Hoàng Đế[lower-alpha 132]Chiêu Thống (1786-1789)[91]Lê Duy Kỳ[91][92]
Lê Duy Khiêm[89]
Lê Tư Khiêm[71]
con Lê Duy Vỹ, cháu đích tôn Lê Hiển Tông[91]17861789[93]

Đàng Ngoài - Chúa Trịnh (1545-1787)

939154517871945
Chân dungTước hiệuMiếu hiệuTôn hiệuNiên hiệu[lower-alpha 133]Tên húyThế thứTrị vì
Trịnh Kiểm[lower-alpha 134]Thế Tổ[62]Minh Khang Thái Vương[62]không có[62]Trịnh Kiểm[62]con rể Nguyễn Kim[62]1545[73]1570[62]
Trịnh Cối[lower-alpha 135]không có[62]Tuấn Đức Hầu,
Trung Quốc Công[lower-alpha 136]
không có[62]Trịnh Cối[62]con cả Trịnh Kiểm[62]15701570[62]
Bình An Vương[lower-alpha 137]Thành Tổ[94]Triết Vương[94]không có[94]Trịnh Tùng[94]con thứ Trịnh Kiểm, chúa Trịnh đầu tiên[73]15701623[95]
Thanh Đô Vương[lower-alpha 138]Văn Tổ[95]Nghị Vương[95]không có[95]Trịnh Tráng[95]con thứ hai Trịnh Tùng[95]16231657
Tây Định Vương[lower-alpha 139]Hoằng Tổ[78]Dương Vương[78]không có[78]Trịnh Tạc[77]con thứ hai Trịnh Tráng[77]16571682[80]
Định Nam Vương[lower-alpha 140]Chiêu Tổ[78]Khang Vương[78]không có[78]Trịnh Căn[80]con trưởng Trịnh Tạc[80]16821709[81]
An Đô Vương[lower-alpha 141]Hy Tổ[78]Nhân Vương[78]không có[78]Trịnh Cương[81]chắt của Trịnh Căn, cháu Trịnh Vịnh, con Trịnh Bính[81]17091729[82]
Uy Nam Vương[lower-alpha 142]Dụ Tổ[78]Thuận Vương[78]không có[78]Trịnh Giang[86]
Trịnh Khương[86]
Trịnh 𣞪[71]
con trưởng Trịnh Cương[82]17291740[87]
Minh Đô Vương[lower-alpha 143]Nghị Tổ[78]Ân Vương[78]không có[78]Trịnh Doanh[96]con thứ Trịnh Cương, em Trịnh Giang[87]17401767[96]
Tĩnh Đô Vương[lower-alpha 144]Thánh Tổ[78]Thịnh Vương[97]không có[97]Trịnh Sâm[97]con trưởng Trịnh Doanh[96]17671782[97]
Điện Đô Vương[lower-alpha 145]không có[97]Xung Mẫn Vương[98]không có[97]Trịnh Cán[97]con thứ Trịnh Sâm[97]17821782[97]
Đoan Nam Vương[lower-alpha 146]không có[90]Anh Liệt Linh Vương[98]không có[90]Trịnh Khải[97]
Trịnh Tông[97]
con trưởng Trịnh Sâm[97]17821786[90]
Án Đô Vương[lower-alpha 147]không có[93]Huệ Định Công[lower-alpha 148]không có[93]Trịnh Bồng[90]con Trịnh Giang, anh họ Trịnh Sâm[90]17861787[93]

Đàng Trong - Chúa Nguyễn (1558-1777)

939155817771945
Chân dungChúaMiếu hiệu[lower-alpha 149]Thụy hiệu[lower-alpha 150]Niên hiệu[lower-alpha 133]Tên húyThế thứTrị vì
Tiên Vương[lower-alpha 151]Liệt Tổ,
Thái Tổ[99][lower-alpha 152]
Triệu Cơ Tùy Thống Khâm Minh Cung Ý Cần Nghĩa Đạt Lý Hiển Ứng Chiêu Hựu Diệu Linh Gia Dụ Hoàng Đế[99][lower-alpha 153]không có[99]Nguyễn Hoàng[99]con út Nguyễn Kim[99]1558[100]1613[99]
Sãi Vương[lower-alpha 154]
Phật Vương
Tuyên Tổ,
Hy Tông[101][lower-alpha 155]
Hiển Mô Quang Liệt Ôn Cung Minh Duệ Dực Thiện Tuy Du Hiếu Văn Hoàng Đế[101][lower-alpha 156]không có[101]Nguyễn Phúc Nguyên[101]con trai thứ sáu Chúa Tiên[101]16131635[101]
Thượng Vương[lower-alpha 157]Thần Tổ,
Thần Tông[102][lower-alpha 158]
Thừa Cơ Toàn Thống Quân Minh Hùng Nghị Uy Đoán Anh Vũ Hiếu Chiêu Hoàng Đế[102][lower-alpha 159]không có[102]Nguyễn Phúc Lan[102]con trai thứ hai Chúa Sãi[102]16351648[102]
Hiền Vương[lower-alpha 160]Nghị Tổ,
Thái Tông[103][lower-alpha 161]
Tuyên Uy Kiến Vũ Anh Minh Trang Chính Thánh Đức Thần Công Hiếu Triết Hoàng Đế[103][lower-alpha 162]không có[103]Nguyễn Phúc Tần[103]
Nguyễn Phúc Cần
con trai thứ hai Chúa Thượng[103]16481687[103]
Nghĩa Vương[lower-alpha 163]Anh Tông[104]Thiệu Hư Toản Nghiệp Khoan Hồng Bác Hậu Ôn Huệ Từ Tường Hiếu Nghĩa Hoàng Đế[104][lower-alpha 164]không có[104]Nguyễn Phúc Thái
Nguyễn Phúc Trăn
Nguyễn Phúc Ngàn[104]
con trai thứ hai Chúa Hiền[104]16871691[104]
Minh Vương[lower-alpha 165]
Quốc Chúa
Hiển Tông[105]Anh Mô Hùng Lược Thánh Minh Tuyên Đạt Khoan Từ Nhân Thứ Hiếu Minh Hoàng Đế[105][lower-alpha 166]không có[105]Nguyễn Phúc Chu
Nguyễn Phúc Tùng[105]
con trưởng Chúa Nghĩa[105]16911725[105]
Ninh Vương[lower-alpha 167]Túc Tông[106]Tuyên Quang Thiệu Liệt Tuấn Triết Tĩnh Uyên Kinh Văn Vĩ Vũ Hiếu Ninh Hoàng Đế[106][lower-alpha 168]không có[106]Nguyễn Phúc Chú
Nguyễn Phúc Trú[107]
Nguyễn Phúc Thụ
Nguyễn Phúc Vượng[106]
con trưởng Chúa Minh[106]17251738[106]
Vũ Vương[lower-alpha 169]Thế Tông[108]Kiền Cương Uy Đoán Thần Nghị Thánh Du Nhân Từ Duệ Trí Hiếu Vũ Hoàng Đế[108]không có[108]Nguyễn Phúc Khoát[108]
Nguyễn Phúc Hiểu
con trưởng Chúa Ninh[108]17381765[108]
Định Vương[lower-alpha 170]Duệ Tông[109]Thông Minh Khoan Hậu Anh Mẫn Huệ Hòa Hiếu Định Hoàng Đế[109]không có[109]Nguyễn Phúc Thuần[109]
Nguyễn Phúc Hân
con trai thứ 16 Chúa Vũ[109]17651776[109]
Tân Chính Vương[lower-alpha 171]không có[109]Cung Mẫn Anh Đoán Huyền Mặc Vĩ Văn Mục Vương[109][lower-alpha 172]không có[109]Nguyễn Phúc Dương[109]con Nguyễn Phúc Hiệu, cháu nội Chúa Vũ, em con chú với vua Gia Long[109]17761777[109]

Niên biểu Lê Trung hưng - Chúa Trịnh - Chúa Nguyễn

Nhà Nguyễn Tây Sơn (1778-1802)

939177818021945
Chân dungVuaMiếu hiệu[110]Thụy hiệu[111]Niên hiệuTên húyThế thứ[110]Trị vì
Thái Đức[111]không cóMinh Đức Hoàng Đế[lower-alpha 173]Thái Đức (1778-1788)[111]Hồ Nhạc[111]
Nguyễn Nhạc[110]
Nguyễn Văn Nhạc[112]
con trưởng Hồ Phi Phúc, sáng lập triều đại1778[111]1788[lower-alpha 174]
Quang Trung[110]Thái TổVũ Hoàng Đế[110]
Trung Thuần Vương[71][lower-alpha 175]
Quang Trung (1788-1792)[110]Nguyễn Huệ[110]
Nguyễn Quang Bình[110]
Nguyễn Văn Huệ[112]
Hồ Thơm[111]
con thứ Hồ Phi Phúc, em Nguyễn Nhạc, con rể Lê Hiển Tông17881792[110]
Nguyễn Quang Toản[110]không cókhông có[71][110]Cảnh Thịnh (1792-1801)[110]
Bảo Hưng (1801-1802)[110]
Nguyễn Quang Toản[110]
Nguyễn Trát[111]
con thứ Quang Trung, con rể Lê Hiển Tông17921802[110]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Vua_Việt_Nam http://vanvn.net/van-hoc-voi-doi-song/ngoc-pha-hun... http://web.archive.org/web/20131020120340/http://h... http://web.archive.org/web/20131020121251/http://h... http://hannom.nlv.gov.vn/hannom?a=d&d=BNTwEHieafgQ... http://www.baodaknong.org.vn/di-san-truyen-thong/h... http://vanhien.vn/news/Nha-Mac-voi-3-thoi-ky-lich-... https://book.douban.com/subject/20505129/ https://catquang.wordpress.com/2013/04/02/nh-mac-v... https://chientranhvietnam.wordpress.com/2013/09/12... https://vi.wikisource.org/wiki/%C4%90%E1%BA%A1i_Vi...